Thành phần
Mỗi 5 ml (1 thìa cà phê) si rô chứa:
Hoạt chất: Phức hợp sắt (III) hydroxid polymaltose tương đương sắt nguyên tố 50mg.
Tá dược: methyl paraben, propyl paraben, dung dịch Sorbitol 70%, hương liệu (Honey Dew Melon S3673, Passion fruit F1241, Creamy Milk Toffee), nước tinh khiết vđ.
Công dụng (Chỉ định)
Điều trị chứng thiếu sắt tiềm ẩn và thiếu máu thiếu sắt. Dự phòng thiếu sắt trước, trong và sau khi mang thai (trong thời gian cho con bú).
Đảm bảo lượng sắt khuyến cáo ăn vào hàng ngày (RDA) để dự phòng thiếu sắt ở trẻ em.
Cách dùng - Liều dùng
Liều dùng và thời gian điều trị phụ thuộc vào mức độ thiếu sắt.
Liều dùng hàng ngày có thể được chia thành các liều nhỏ hoặc dùng một lần. Nên uống si rô Saferon trong hoặc ngay sau khi ăn.
Trong trường hợp thấy có thiếu sắt rõ rệt, cần điều trị trong khoảng 3-5 tháng cho đến khi giá trị haemoglobin trở lại bình thường. Sau đó cần tiếp tục điều trị trong khoảng vài tuần với liều chỉ định cho chứng thiếu sắt tiềm ẩn để bổ sung lượng sắt dự trữ.
Liều Saferon |
Thiếu sắt rõ rệt |
Thiếu sắt tiềm ẩn |
Điều trị dự phòng |
Trẻ nhỏ (dưới 1 tuổi) |
2,5 - 5 ml/ngày |
|
|
Trẻ em 1-12 tuổi |
5-10 ml/ngày
|
2,5 - 5 ml/ngày |
|
Trẻ em > 12 tuổi, người lớn, phụ nữ cho con bú |
10-20 ml/ngày
|
5-10 ml/ngày |
|
Phụ nữ có thai |
20-30 ml/ngày |
10 ml/ngày |
5-10 ml/ngày |
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Thiếu máu không do thiếu sắt.
Bệnh nhân có bệnh về dự trữ sắt hoặc đồng hóa sắt.
Hội chứng thừa sắt hoặc quá tải sắt.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Hiếm khi xảy ra buồn nôn, nôn, tiêu chảy hoặc táo bón.
Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C. Tránh ánh sáng. Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách đóng gói
Hộp 1 chai 100 ml.